thông giám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ zaːm˧˥tʰəwŋ˧˥ ja̰ːm˩˧tʰəwŋ˧˧ jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɟaːm˩˩tʰəwŋ˧˥˧ ɟa̰ːm˩˧

Danh từ[sửa]

thông giám

  1. Gương để soi chung.
  2. Thông sứ (cũ).

Tham khảo[sửa]