thất sừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ sɨ̤ŋ˨˩tʰə̰k˩˧ ʂɨŋ˧˧tʰək˧˥ ʂɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ʂɨŋ˧˧tʰə̰t˩˧ ʂɨŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thất sừng

  1. Con bài bất cao nhất trong hàng thất.
  2. Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngượctrịch thượng.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]