thất sừng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ sɨ̤ŋ˨˩ | tʰə̰k˩˧ ʂɨŋ˧˧ | tʰək˧˥ ʂɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ ʂɨŋ˧˧ | tʰə̰t˩˧ ʂɨŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thất sừng
- Con bài bất cao nhất trong hàng thất.
- Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng.
- (Xem từ nguyên 1).
- Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thất sừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)