thuộc lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˨˩ la̤wŋ˨˩tʰuək˨˨ lawŋ˧˧tʰuək˨˩˨ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˨˨ lawŋ˧˧

Động từ[sửa]

thuộc lòng

  1. Thuộc đến mức nhớ mãi trong trí óc, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại hoặc nhận ra ngay một cách dễ dàngđầy đủ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thuộc lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam