tiên đan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ɗaːn˧˧tiəŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥tiəŋ˧˧ ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ ɗaːn˧˥tiən˧˥˧ ɗaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

tiên đan

  1. Thuốc trường sinh do tiên luyện ra theo mê tín (cũ).
  2. Thuốc rất hay.

Tham khảo[sửa]