trù dập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳ˨˩ zə̰ʔp˨˩tʂu˧˧ jə̰p˨˨tʂu˨˩ jəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˧˧ ɟəp˨˨tʂu˧˧ ɟə̰p˨˨

Động từ[sửa]

trù dập

  1. Đối xử thô bạo, bất công, luôn tìm cách chèn ép, hãm hại người cấp dưới tố cáo mình.
    Trù dập nhân viên.