trợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔn˨˩tʂə̰ːŋ˨˨tʂəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˨˨tʂə̰ːn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

trợn

  1. (Nhãn khoa) Mở căng ra hết cỡ.
    Mắt trợn ngược lên.
    Trợn tròn mắt.
    Phồng má trợn mắt.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]