xe cứu thương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ kiw˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | sɛ˧˥ kɨ̰w˩˧ tʰɨəŋ˧˥ | sɛ˧˧ kɨw˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ kɨw˩˩ tʰɨəŋ˧˥ | sɛ˧˥˧ kɨ̰w˩˧ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]- Cứu: cứu; thương: tổn thương
Danh từ
[sửa]xe cứu thương
- Xe ô-tô có dấu hồng thập tự của cơ quan y tế dùng để chở bệnh nhân đi cấp cứu.
- Ông cụ ngã cầu thang, con cái phải gọi ngay xe cứu thương đến.
Tham khảo
[sửa]- "xe cứu thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)