cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥kɨ̰w˩˧kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩kɨ̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

cứu

  1. Làm cho thoát khỏi mối đe dọa sự an toàn, sự sống còn.
    Đánh giặc cứu nước.
    Trị bệnh cứu người.
    Cứu nguy.
    Cứu sống.
    Cứu đói.
  2. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.
    Kỹ thuật châm và cứu.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]