Bước tới nội dung

Þórr

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Bắc Âu cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]
Chữ Rune

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ tiếng German nguyên thuỷ *Þunraz. *Þunraz cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh cổ Þunor (tiếng Anh thunder), tiếng Saxon cổ Thunær, tiếng Đức cao địa cổ ᚹᛁᚷᛁᚦᛟᚾᚨᚱ (wigiþonar), Donar (tiếng Đức Donner). Trong hầu hết các ngôn ngữ có liên quan, tên gọi Thor và hiện tượng sấm là đồng nhất với nhau, nhưng trong tiếng Bắc Âu cổ nét nghĩa "sấm" đã bị mất đi, ngoại trừ các từ ghép tương tự với gốc của từ tiếng Thụy Điển tordön (tiếng sấm).

Danh từ riêng

[sửa]

Þórr 

  1. (thần thoại Bắc Âu) Thor (thần sấm).

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Iceland: Þór
  • Tiếng Faroe: Tórur
  • Tiếng Na Uy: Tor
  • Tiếng Thụy Điển cổ: Þōr
    • Tiếng Thụy Điển: Tor
  • Tiếng Đan Mạch cổ: Thor
    • Tiếng Đan Mạch: Tor (cách viết cũ Thor)
  • Tiếng Trung Quốc: 索爾
  • Tiếng Anh: Thor
  • Tiếng Pháp: Thor
  • Tiếng Nhật: トール
  • Tiếng Triều Tiên: 토르 (toreu)
  • Tiếng Nga: Тор (Tor)