грош
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Danh từ
[sửa]грош gđ
- уст. — [một] trinh, đồng trinh, đồng xu, xu nhỏ
- обыкн. мн.: — гроши — (очень мало денег) — số tiền rất nhỏ
- купить за гроши — mua rất rẻ
- .
- гроша ломаного — (медного) не стоит, грош цена — không đáng giá một trinh nhỏ, không có giá trị gì, đồ bỏ đi
- без гроша — [в кармане] — không một xu dính túi, không một đồng một chữ
- отстаться без гроша — hoàn toàn trắng tay, không còn chút của nào
- не иметь ни гроша за душой — không một đồng một chữ, không có một chút của nào
- ни в грош не ставить кого-л., что-л. — coi rẻ (xem khinh) ai, cái gì
- ни за грош — vô ích
- ни на грош нет — hoàn toàn không có
Tham khảo
[sửa]- "грош", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)