кебе
Tiếng Bắc Altai[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Kế thừa từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (“thuyền”). Cùng gốc với tiếng Nam Altai кеме (keme), tiếng Chulym кӓмӓ (kämä), tiếng Shor кебе (kebe), tiếng Tuva хеме (xeme), tiếng Dukha һеме (heme).
Danh từ[sửa]
кебе (kebe)