Bước tới nội dung

ѓезве

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Macedoni

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman جزوه (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cezve).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ѓезве (ǵezve) gt (số nhiều ѓезвиња, giảm nhẹ nghĩa ѓезвенце hoặc ѓезвуле, tăng kích ѓезвиште)

  1. Bình cà phê.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của ѓезве
số ít số nhiều
bất định ѓезве (ǵezve) ѓезвиња (ǵezvinja)
xác định
(không chỉ rõ)
ѓезвето (ǵezveto) ѓезвињата (ǵezvinjata)
xác định
(gần người nói)
ѓезвево (ǵezvevo) ѓезвињава (ǵezvinjava)
xác định
(xa người nói)
ѓезвено (ǵezveno) ѓезвињана (ǵezvinjana)
hô cách ѓезве (ǵezve) ѓезвиња (ǵezvinja)

Tham khảo

[sửa]
  • Belčev, Tole (2016) “ѓезве”, trong Речник на турцизми, архаизми, дијалектизми и ретко употребувани зборови во македонскиот јазик (bằng tiếng Macedoni), Štip: UGD, →ISBN, tr. 53