Bước tới nội dung

cà phê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
cà phê
hạt quả
cà phê
đồ uống nóng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ fe˧˧kaː˧˧ fe˧˥kaː˨˩ fe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ fe˧˥kaː˧˧ fe˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Có người Ethiopia cho rằng nó bắt nguồn từ Kaffa, một tỉnh thời cổ của Ethiopia, nơi được cho là nguồn của cà phê, nhưng từ nguyên này không chắc, vì nó không giải thích tại sao tiếng Ả Rập có từ قهوة (qahwa). Ngoài ra, qahwa chỉ chỉ đến thức uống. Loại khô, xay hay không, được gọi là بن (bunn) trong tiếng Ả Rập. Từ đó xuất từ buna, tức "cà phê" trong tiếng Amharic. Có nhiều nguồn cho rằng từ qahwa trong tiếng Ả Rập đã từng có nghĩa thức uống pha nào, nhất là rượu vang.

Danh từ

[sửa]

cà phê, cà-phê

  1. Cây trồng ở nhiều vùng Việt Nam, nhiều nhất là Tây Nguyên, thân nhỡ, cànhcạnh nâu đen, tròn, màu sám, lá hình trái xoan, mặt trên màu lục bóng, mặt dưới nhạt, hoa trắng, quả nạc, hạt rang xay pha để uốngvị thơm ngon
    trồng cà phê
  2. Hạt quả cà phê.
    mua vài lạng cà phê
  3. Đồ uống nóng hay lạnh làm bằng hột cà phê xay.
    kẹo cà phê
    pha cà phê uống

Dịch

[sửa]
cây
hạt quả
đồ uống