Bước tới nội dung

ასალ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Svan

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Không được chứng thực trong các ngôn ngữ Kartvelian. Có thể được vay mượn từ tiếng Đông Bắc Kavkaz, so sánh: tiếng Chechen аста (asta), стуо (stwo), сто (sto), tiếng Ingush оста (osta), tiếng Bats სტო (sṭo), tiếng Andi азали (azali), tiếng Tindi азар (azar).

Danh từ

[sửa]

ასალ (asal) (số nhiều ასლა̈რ hoặc ასლა̈ლ)

  1. Đục.
    Đồng nghĩa: ლატხი (laṭxi), ხორწ (xorc̣)

Đọc thêm

[sửa]
  • Čuxua, Merab (2007) “[ასალ-ი]”, trong Iberiul-ičkeriul enata šedarebiti gramaṭiḳa [Ngữ pháp so sánh Iberia-Ichkeria] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Tbilisi State University Press, tr. 268
  • Topuria, Varlam, Kaldani, Maksime (1994) “ასალ”, trong Svanuri leksiḳoni [Từ điển tiếng Svan] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Nhà xuất bản Melani-3, tr. 100
  • Klimov, G. A., Xalilov, M. Š. (2003) Словарь кавказских языков. Сопоставление основной лексики [Từ điển các ngôn ngữ Kavkaz. So sánh từ vựng cơ bản] (bằng tiếng Nga), Moscow: Vostochnaya Literatura, →ISBN, tr. 138