ბაჟ
Giao diện
Tiếng Svan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (trí tuệ, hiểu biết): Không chắc chắn. Theo Fähnrich, từ tiếng Kartvelia nguyên thuỷ *baz₁-. Cùng gốc với tiếng Mingrelia ბჟოუ (bžou, “fool”), tuy nhiên từ tái tạo không chú ý đến từ đồng nghĩa tiếng Mingrelia ჟოლო (žolo).
Danh từ
[sửa]ბაჟ (baž)
Từ dẫn xuất
[sửa]- ბაჟა (baža, “gratitude, thankfulness”) (có thể)
- ბაჟია̈ნ (bažiän, “wise, intelligent, clever, observant, attentive”)
- ბაჟურ (bažur, “foolish, stupid”)
- ბა̈ჟინ (bäžin, “herald, messenger”)
- ლიბჟე (libže, “understanding, wits”)
Tham khảo
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Dondua, Ḳarṗez (2001) “ბაჟ”, trong Svanur-kartul-rusuli leksiḳoni (lašxuri dialekṭi) [Từ điển Svan–Gruzia–Nga (phương ngữ Lashkh)] (Kartvelologiuri biblioteḳa; 6), được sửa đổi và chuẩn bị xuất bản bởi Aleksandre Oniani, Tbilisi: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm bang Tbilisi, tr. 39b
- Liṗarṭeliani, Aslan (1994) “ბაჟ”, trong Svanuri leksiḳoni (čoluruli ḳilo) [Từ điển Svan-Gruzia (phương ngữ Cholur)], Tbilisi, tr. 64a
- Nižaradze, B. Š. (2012) “ცნობა”, trong Gruzino-svansko-russkij slovarʹ. Verxnebalskij dialekt [Từ điển Gruzia–Svan–Nga: Phương ngữ Thượng Bal], ấn bản 2nd, chuẩn bị xuất bản và mở đầu bởi Lela Nižaradze, Tbilisi: Universal, tr. 229b
- Topuria, Varlam, Kaldani, Maksime (1994) “ბაჟ”, trong Svanuri leksiḳoni [Từ điển tiếng Svan] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Nhà xuất bản Melani-3
- Dạng thay thế của ბა̈ჟ (bäž)