hiểu biết
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰w˧˩˧ ɓiət˧˥ | hiəw˧˩˨ ɓiə̰k˩˧ | hiəw˨˩˦ ɓiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˧˩ ɓiət˩˩ | hiə̰ʔw˧˩ ɓiə̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
hiểu biết
- Biết được rõ ràng và đầy đủ.
- Phải hiểu biết lí luận cách mạng (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "hiểu biết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)