𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐔿𐔰
Giao diện
Tiếng Aghwan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ 𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙 (vačar, “người Do Thái”) + -𐔿𐔰 (-n'a, hậu tố biểu thị quan hệ).
Danh từ
[sửa]𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐔿𐔰 (vačarn'a)
- Tiếng Hebrew, tiếng Do Thái.
- Giăng, 19,20 :
- 𐔴 𐔳𐔰𐕀𐕜𐔰𐕄𐔰𐕇 𐕒𐕡𐕄𐔰𐕎𐔴𐕆𐔶 𐔰𐕛𐔴𐔾𐕈̃𐕎 𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐕒𐕡𐕘𐕒𐔺 𐔼𐔽𐔰𐔰𐕎𐔰𐕣𐔴𐕆𐔶 𐕣𐔰𐔾𐔰𐕣𐔰𐕇𐕒𐕠 𐔴 𐕀𐕒𐕡𐔿 𐔼𐕆𐕈𐔾𐔱𐔼𐔸𐔶𐕆𐔰𐕌𐔰𐔺𐕄𐔴𐕆𐔶 𐔺̃𐕚𐔰𐕇 𐕠𐔰𐕌𐕢𐔶𐕆𐔶 𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐔿𐔰 𐕒𐕡𐕎 𐔴𐔾𐔾𐔰𐕒𐕡𐔿𐔰 𐕒𐕡𐕎 𐕆𐕙𐕒𐕌𐔰𐕒𐕡𐔿𐔰 𐕒𐕒𐕡𐔾:
- e daxṭaḳax̣ uḳanehē avelå̃n vačaruġoy iˁaanakehē kalakax̣oc e xun' ihålbitēhamayḳehē ỹsax̣ campēhē vačarn'a un ellaun'a un hromaun'a oul:
- Bản dịch của Phan Khôi
- Vì nơi Đức Chúa Jêsus bị đóng đinh ở gần thành, và chữ đề trên bảng đó viết bằng chữ Hê-bơ-rơ, chữ La-tinh và chữ Gờ-réc, nên có nhiều người Giu-đa đọc đến.
- 𐔴 𐔳𐔰𐕀𐕜𐔰𐕄𐔰𐕇 𐕒𐕡𐕄𐔰𐕎𐔴𐕆𐔶 𐔰𐕛𐔴𐔾𐕈̃𐕎 𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐕒𐕡𐕘𐕒𐔺 𐔼𐔽𐔰𐔰𐕎𐔰𐕣𐔴𐕆𐔶 𐕣𐔰𐔾𐔰𐕣𐔰𐕇𐕒𐕠 𐔴 𐕀𐕒𐕡𐔿 𐔼𐕆𐕈𐔾𐔱𐔼𐔸𐔶𐕆𐔰𐕌𐔰𐔺𐕄𐔴𐕆𐔶 𐔺̃𐕚𐔰𐕇 𐕠𐔰𐕌𐕢𐔶𐕆𐔶 𐕛𐔰𐕖𐔰𐕙𐔿𐔰 𐕒𐕡𐕎 𐔴𐔾𐔾𐔰𐕒𐕡𐔿𐔰 𐕒𐕡𐕎 𐕆𐕙𐕒𐕌𐔰𐕒𐕡𐔿𐔰 𐕒𐕒𐕡𐔾:
Đọc thêm
[sửa]- Gippert J., Schulze W., Aleksidze Z., Mahé J.-P., editors (2009), The Caucasian Albanian Palimpsests of Mount Sinai (Monumenta Palaeographica Medii Aevi : Series Ibero-Caucasica; 2), tập 1, Turnhout: Brepols, →ISBN, tr. IV-3