dĩnh ngộ

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ Dĩnh ngộ)

Tính từ[sửa]

dĩnh ngộ

  1. id. Có mặt mày sáng sủa, có vẻ thông minh (thường nói về trẻ em).

Ví dụ[sửa]

Sinh ra trong một gia đình quan lại, có truyền thống văn học, năng khiếu thơ văn của Nguyễn Du sớm có điều kiện nảy nở và phát triển. Từ nhỏ ông đã nổi tiếng thông minh dĩnh ngộ.