akäṃtsune
Giao diện
Tiếng Tochari A
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Tochari nguyên thuỷ *ekäñye-, có thể từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂eǵ- (“to drive, herd”). Nguồn gốc ngữ nghĩa của quyền sở hữu gia súc thành của cải vật chất là một đặc điểm phổ biến trong các ngôn ngữ Ấn-Âu, cũng thấy trong tiếng Anh fee và chattel, và tiếng Latinh pecunia. Cùng gốc với tiếng Hy Lạp cổ ἀγέλη (agélē), tiếng Latinh agō. So sanh với tiếng Tochari B ekaññe.
Danh từ
[sửa]akäṃtsune
- Sự chiếm hữu.