avstand
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | avstand | avstanden |
Số nhiều | avstander | avstandene |
avstand gđ
- Khoảng cách, khoảng.
- Avstanden mellom Oslo og Bergen er over 500 kilometer.
- å ta avstand fra noe(n) — Bất đồng ý kiến về việc gì (với ai).
Tham khảo[sửa]
- "avstand". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)