ayaṃ

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Pali[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Đại từ[sửa]

ayaṃ

  1. Dạng giống đực/giống cái nom. số ít của ima (người này, cái này...).