Bước tới nội dung

bề tlên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bề tlên

  1. bề trên.
    có một đức Chúa blời cho ta ſáng bề tlên, thì mới được.
    có một Đức Chúa Trời cho ta sáng bề trên, thì mới được.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: bề trên

Tham khảo

[sửa]