Bước tới nội dung

dépaysé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dépaysé

  1. Lạ nước lạ cái; bỡ ngỡ.
    Vous avez l’air tout dépaysé — anh có vẻ bỡ ngỡ lắm

Tham khảo

[sửa]