dhëndër
Tiếng Albani[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Tái thiết nhiều lần. Demiraj cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Albani nguyên thuỷ *ĝāmtḗr-,[1] Orel cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Albani nguyên thuỷ *dzanra,[2] còn Matzinger cho rằng nó là từ tiếng Albani nguyên thuỷ *ȷ́antura-.[3] Tất cả cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ǵem- (“cưới”). Cùng gốc với tiếng Latinh gener, tiếng Hy Lạp cổ γαμβρός (gambrós), tiếng Phạn जामातृ (jāmātṛ).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
dhëndër gđ (số nhiều dhëndurë, dạng xác định dhëndri, số nhiều xác định dhëndurët)
- Con rể.
- 1990, Studime historike, volume 44, tr. 137:
- Për Skilicën Vladimiri është dhëndër i Samuelit.
- For Skilica Vladimir is Samuel's son-in-law.
- Chú rể.
- 1988, Fadil Sulejmani, Lindja, martesa dhe mortja në malësitë e Tetovës, tr. 237:
- Djali që bëhet dhëndër vishet me këtë rast me teshat më të reja, që për herë të parë ushtohen, […]
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Albani
- Từ tiếng Albani kế thừa từ tiếng Albani nguyên thuỷ
- Từ tiếng Albani gốc Albani nguyên thuỷ
- Từ tiếng Albani gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Albani có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Albani có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Albani
- Danh từ giống đực tiếng Albani
- tiếng Albani entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Albani có trích dẫn ngữ liệu
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ tiếng Albani có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Gia đình/Tiếng Albani
- Giống đực/Tiếng Albani