Bước tới nội dung

duh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng K'Ho

[sửa]

Tính từ

[sửa]

duh

  1. nóng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Kim Môn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

duh

  1. chín.
    Đồng nghĩa: xuqc

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Việt Khôi (2023) Từ điển Kêmh Mŭnh-Việt (bằng tiếng Việt)