dundre
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å dundre |
Hiện tại chỉ ngôi | dundrer |
Quá khứ | dundra, dundret |
Động tính từ quá khứ | dundra, dundret |
Động tính từ hiện tại | — |
dundre
- Kêu ầm ầm, rầm rầm. Det dundret i hele huset da skapet falt ned.
- Làm ầm ầm, đập rầm rầm. Hun dundret og slo på døra.
Tham khảo[sửa]
- "dundre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)