erdim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pecheneg[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Chưa rõ nguồn gốc, so sánh tiếng Thổ Nhĩ Kỳ erdem. Được Hoàng đế Byzantine Konstantinos VII ghi lại dưới dạng ερτί(μ), trong Ιαβδι-ερτί(μ), tên một bộ lạc Pecheneg.

Danh từ[sửa]

erdim

  1. Lòng dũng cảm, đức hạnh.
    Yavdı-Erdimtên một bộ lạc của người Pecheneg

Tham khảo[sửa]

  • Golden, Peter B. (1992). An Introduction to the History of the Turkic People. Otto Harrassowitz, Wiesbaden. t 265-266.