gdyby kózka nie skakała, toby nóżki nie złamała

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Nghĩa đen: nếu con dê không nhảy, nó đã không bị gãy chân.

Cách phát âm[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:rhymes tại dòng 23: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.

Tục ngữ[sửa]

gdyby kózka nie skakała, toby nóżki nie złamała

  1. (mang tính thành ngữ) An toàn, cẩn thận hơn là để nuối tiếc; cẩn tắc vô ưu.

Đọc thêm[sửa]