an toàn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ | aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ twan˧˧ | aːn˧˥˧ twan˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
an toàn
Dịch[sửa]
Danh từ[sửa]
an toàn
- Sự Yên ổn.
- Chú ý đến sự an toàn lao động.
- An toàn là trên hết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "an toàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)