Bước tới nội dung

an toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧aːn˧˥˧ twan˧˧

Từ nguyên

an: yên; toàn: trọn vẹn

Tính từ

an toàn

  1. Yên ổn, không còn sợ tai họa.
    Khu vực này rất an toàn.
  2. Yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố.
    cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn
    van an toàn

Dịch

Danh từ

an toàn

  1. Sự Yên ổn.
    Chú ý đến sự an toàn lao động.
    An toàn là trên hết.
  2. Điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm, nói chung.
    an toàn giao thông

Dịch

Từ liên hệ

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam