an toàn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ | aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ | aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːn˧˥ twan˧˧ | aːn˧˥˧ twan˧˧ | ||
Từ nguyên
Tính từ
an toàn
- Yên ổn, không còn sợ tai họa.
- Khu vực này rất an toàn.
- Yên ổn, loại trừ nguy hiểm, hoặc tránh được sự cố.
- cầu đã được sửa, đi lại rất an toàn
- van an toàn
Dịch
Danh từ
an toàn
- Sự Yên ổn.
- Chú ý đến sự an toàn lao động.
- An toàn là trên hết.
- Điều kiện bảo đảm để không xảy ra sự cố hay nguy hiểm, nói chung.
- an toàn giao thông
Dịch
Từ liên hệ
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “an toàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)