Bước tới nội dung

gwiñver

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Breton

[sửa]
Wikipedia tiếng Breton có bài viết về:
Ur gwiñver (một con sóc).

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Celt nguyên thuỷ *wiweros. Cùng gốc với tiếng Wales gwiwer.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈɡwĩːvɛr/
  • (tập tin)

Danh từ

[sửa]

gwiñver  hoặc gc (số nhiều gwiñvered)

  1. Con sóc.
    • 2019, James Bouillé, editor, Sketla Segobrani, tr. 117:
      E-kreiz teñvalder o glasvez e sked sae gell-ruz ar gwiñver.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đồng nghĩa

[sửa]