hylle
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hylle | hylla, hyllen |
Số nhiều | hyller | hyllene |
hylle gđc
- Cái kệ. Han tok boken fram fra hyllen.
- å legge noe på hyllen — Xếp việc gì vào một xó (không cứu xét).
- å komme på sin rette hylle i livet — Được một chỗ thích hợp trong cuộc đời.
Tham khảo[sửa]
- "hylle". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)