pãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

pãn

  1. bạn.
    pãn pỡi hà.
    Làm bạn với nhau.
  2. gấu (quần áo).
    Pãn wẳl.
    Gấu váy.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội