raama
Tiếng Seri[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Được vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha dama(s) (“cờ đam”, nghĩa đen “quý bà, quý cô”).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
raama (mạo từ quih)
Tham khảo[sửa]
- Moser, Mary B.; Marlett, Stephen A. (2010) Comcaac quih yaza quih hant ihiip hac: cmiique iitom - cocsar iitom - maricaana iitom [Từ điển Seri-Tây Ban Nha-Anh], ấn bản 2, Hermosillo: Plaza y Valdés Editores, →ISBN, tr. 549.