Bước tới nội dung
Các dạng |
Biến tố |
Giống |
gđc |
samme |
gt |
samme |
Số nhiều |
samme |
Cấp |
so sánh |
— |
cao |
— |
samme
- Như nhau, giống nhau, tương tự.
- Det er den samme bilen som jeg så i går.
- Han er alltid den samme.
- to sider av samme sak
- Det er det samme for meg. — Với tôi thì sao cũng được.