Bước tới nội dung

skjemme

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å skjemme
Hiện tại chỉ ngôi skjemmer
Quá khứ skjemte
Động tính từ quá khứ skjemt
Động tính từ hiện tại

skjemme

  1. Làm hỏng, làm hư.
    Den stygge murbygningen skjemmer det pene boligstrøket.
    å skjemme noen bort — Làm ai hư hỏng.
  2. Làm mất thanh danh, danh giá.
    Han har skjemt ut hele familien.
    Navnet skjemmer ingen. — Cái tên không làm mất thanh danh ai.
    å skjemme seg ut — Tự làm mất danh giá, phẩm cách.

Tham khảo

[sửa]