thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cụm từ[sửa]

thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng

  1. Hình thức viết sai của câu thành ngữ thuốc đắng đã tật, sự thật mất lòng.