trykke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å trykke
Hiện tại chỉ ngôi trykker
Quá khứ trykte
Động tính từ quá khứ trykt
Động tính từ hiện tại

trykke

  1. Ấn, siết, bóp, ép, nén.
    Han trykket på knappen.
    Han trykket henne inn til seg.
    trykke noen i handen
    å vite hvor skoen trykker — Biết được yếu điểm.
    trykkende varme — Nóng ran, oi bức.
    In, ấn loát.
    Boka skal trykkes i 5000 eksemplarer.
    å trykke b — øker/aviser

Tham khảo[sửa]