Bước tới nội dung

tynn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Tính từ

[sửa]
Các dạng Biến tố
Giống gđc tynn
gt tynt
Số nhiều tynne
Cấp so sánh
cao

tynn

  1. Mỏng, manh. Gầy, ốm.
    en tynn person
    Det er farlig å gå på tynn is.
    tynne klær/strømper
    tynt papir
    å være på tynn is — Liều lĩnh.
    Lỏng, loãng. Thưa ít ỏi, nghèo nàn .
    tynn fjelluft
    Hun blandet seg en tynn pjolter.
    Han tryglet om tilgivelse med tynn stemme.
    Området er tynt befolket. — Vùng dân cư thưa thớt.
    tynn i håret — Thưa tóc.
    en tynn besvarelse — Câu trả lời nghèo nàn.
    å be tynt om noe — Van xin, van nài việc gì.

Tham khảo

[sửa]