Bước tới nội dung

unnta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å unnta
Hiện tại chỉ ngôi unntar
Quá khứ unntok
Động tính từ quá khứ unntatt
Động tính từ hiện tại

unnta

  1. Loại ra, trừ ra, không kể.
    Han bør unntas fra sine plikter.
    Han er unntatt alt ansvar.
    Når man unntar visse problemer, var møtet en suksess.

Tham khảo

[sửa]