using
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Động từ[sửa]
using
Chia động từ[sửa]
use
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to use | |||||
Phân từ hiện tại | using | |||||
Phân từ quá khứ | used | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
Quá khứ | used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
Tương lai | will/shall² use | will/shall use hoặc wilt/shalt¹ use | will/shall use | will/shall use | will/shall use | will/shall use |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
Quá khứ | used | used | used | used | used | used |
Tương lai | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | use | — | let’s use | use | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.