use
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈjuːs/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈjuːs] |
Danh từ
[sửa]use (số nhiều uses)
- Sự dùng; cách dùng.
- to put to use — đưa ra dùng
- in common use — thường dùng
- in use — được dùng, thông dụng
- out of use — không dùng nữa
- Quyền dùng, quyền sử dụng.
- to have the use of something — được quyền dùng cái gì
- Năng lực sử dụng.
- to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt
- Thói quen, tập quán.
- in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- Sự có ích; ích lợi.
- to be of use for — có ích cho, dùng được cho
- to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- (Tôn giáo) Lễ nghi.
- (Luật pháp) Quyền hoa lợi.
Ngoại động từ
[sửa]use ngoại động từ /ˈjuːs/
- Dùng, sử dụng.
- to use something — dùng vật gì
- to be used for — được dùng để
- Dùng, áp dụng, lợi dụng.
- to use every means — dùng đủ mọi cách
- to use one's opportunities — lợi dụng cơ hội
- to use someone — lợi dụng ai
- Tiêu dùng, tiêu thụ.
- to use up all one's provisions — dùng hết lương ăn để dành
- Đối xử, đối đãi, ăn ở.
- use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay.
- it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng
- there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà
- he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu
Thành ngữ
[sửa]- to use up:
Chia động từ
[sửa]use
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to use | |||||
Phân từ hiện tại | using | |||||
Phân từ quá khứ | used | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
Quá khứ | used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
Tương lai | will/shall² use | will/shall use hoặc wilt/shalt¹ use | will/shall use | will/shall use | will/shall use | will/shall use |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
Quá khứ | used | used | used | used | used | used |
Tương lai | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use | were to use hoặc should use |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | use | — | let’s use | use | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "use", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)