utover
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Giới từ
[sửa]utover
- Dần dần, kéo dài (thời gian). Ngoài, quá. Lan rộng, trải rộng, rải rác.
- Det blir penere vær utover dagen. — Thời tiết sẽ trở nên đẹp dần vào giữa trưa.
- Utover dette vet jeg ingenting. — Ngoài việc này ra tôi không biết gì hết.
- Han sølte vann utover gulvet. — Nó làm đổ nước đầy nền nhà.
- Det går utover min forstand. — Việc này vượt quá tầm hiểu biết của tôi.
- Det går utover noe(n). — Đưa đến hậu quả xấu cho việc gì (ai).
- Về hướng, về phía.
- Vi drog utover mot badestranden. — Chúng tôi đi về phía bờ biển.
- Det gikk hull på pakken, og melken fløt utover. — Hộp bị thủng và sữa chảy ra tứ phía.
Tham khảo
[sửa]- "utover", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)