Bước tới nội dung

utover

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Giới từ

[sửa]

utover

  1. Dần dần, kéo dài (thời gian). Ngoài, quá. Lan rộng, trải rộng, rải rác.
    Det blir penere vær utover dagen. — Thời tiết sẽ trở nên đẹp dần vào giữa trưa.
    Utover dette vet jeg ingenting. — Ngoài việc này ra tôi không biết gì hết.
    Han sølte vann utover gulvet. — Nó làm đổ nước đầy nền nhà.
    Det går utover min forstand. — Việc này vượt quá tầm hiểu biết của tôi.
    Det går utover noe(n). — Đưa đến hậu quả xấu cho việc gì (ai).
  2. Về hướng, về phía.
    Vi drog utover mot badestranden. — Chúng tôi đi về phía bờ biển.
    Det gikk hull på pakken, og melken fløt utover. — Hộp bị thủng và sữa chảy ra tứ phía.

Tham khảo

[sửa]