Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • bài viết về: giải tích giải tích Ngành toán học nghiên cứu về các hàm số. Tiếng Anh: calculus Tiếng Tây Ban Nha: cálculo gđ "giải tích", Hồ Ngọc Đức…
    333 byte (44 từ) - 22:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đạo hàm Phép tính trong giải tích, bằng tốc độ thay đổi của hàm số f(x) theo biến x. tích phân Tiếng Anh: derivative Tiếng Thái: อนุพันธ์ Tiếng Trung…
    380 byte (32 từ) - 03:56, ngày 21 tháng 11 năm 2017
  • IPA: /ˈsɑɪ.ˈfəŋk.ʃən/ psi-function /ˈsɑɪ.ˈfəŋk.ʃən/ (Giải tích) Hàm psi. "psi-function", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    254 byte (28 từ) - 05:17, ngày 12 tháng 5 năm 2007
  • IPA: /ˈnə.lə.ˌfɑɪ.ər/ nullifier /ˈnə.lə.ˌfɑɪ.ər/ (Giải tích) Hàm làm triệt tiêu. "nullifier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    264 byte (30 từ) - 18:17, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: tích phân tích phân Phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó; phép giải một phương trình vi phân. Kết quả…
    741 byte (84 từ) - 03:50, ngày 22 tháng 7 năm 2020
  • phép tính biến phân Hình thức giải tích giải quyết bài toán cực đại và cực tiểu của tích phân xác định của các hàm nhiều biến.…
    392 byte (27 từ) - 10:23, ngày 5 tháng 8 năm 2016
  • fonctionnel — nhóm chức (Toán học) Xem fonction (Analyse fonctionnelle) Giải tích hàm. (Từ mới, nghĩa mới) Thiết dụng. Meubles fonctionnels — đồ gỗ thiết…
    916 byte (65 từ) - 19:57, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • uniformization (Giải tích) Sự đơn trị hoá, sự làm đều. U. of analytic function sự đơn trị hoá một hàm giải tích. "uniformization", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    280 byte (36 từ) - 06:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • analytical-function generator (Tech) Bộ tạo hàm giải tích. "analytical-function generator", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    179 byte (25 từ) - 13:19, ngày 30 tháng 9 năm 2006
  • đồ thị (thể loại Giải tích)
    Việt có bài viết về: đồ thị đồ thị (Giải tích) Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ…
    1 kB (94 từ) - 10:22, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • IPA: /ˈdɛr.ə.ˌveɪt/ derivate ' /ˈdɛr.ə.ˌveɪt/ ((giải tích)) Đạo số // lấy đạo hàm. Left hand lower d. đạo số trái dưới. Left hand upper d. đạo số trái…
    557 byte (60 từ) - 10:57, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • eigenvalues: (giải tích) Sự phân bố các giá trị riêng. Distribution of primes: sự phân bố các nguyên tố. Distribution of zero: (giải tích) Sự phân bố các…
    6 kB (583 từ) - 01:30, ngày 5 tháng 11 năm 2020
  • chuỗi (thể loại Giải tích)
    chuỗi ngày cô đơn. (Toán học) Tổng các phần tử trong dãy. chuỗi số chuỗi hàm chuỗi hình học là một dạng của chuỗi lũy thừa chuỗi lồng nhau chuỗi đan dấu…
    1 kB (164 từ) - 04:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dãy (thể loại Giải tích)
    có thứ tự của các phần tử toán học (xem thêm dãy toán học). dãy số dãy hàm trình tự Trong toán học Tiếng Anh: sequence Tiếng Trung Quốc: 系列 "dãy", Hồ…
    1 kB (190 từ) - 05:22, ngày 23 tháng 12 năm 2019
  • đầu (thể loại Giải phẫu học/Tiếng Việt)
    tương tự dàu dáu dâu dầu dấu dậu Dậu dẩu dẫu đau đàu đâu đấu đậu đẩu đầu (Giải phẫu học) Phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ…
    14 kB (865 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • bank — ăn hết tiền của nhà cái to break an officer — (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan Ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi. to break a current…
    10 kB (1.209 từ) - 02:56, ngày 9 tháng 10 năm 2022