Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • vai lệch Một vai diễn trong nghệ thuật hát chèo, là các nhân vật phản diện, họ phải hát lệch và diễn lệch. Tiếng Anh: villain…
    357 byte (26 từ) - 01:04, ngày 26 tháng 8 năm 2021
  • bằng vai Ngang hàng với nhau về quan hệ thứ bậc trong họ hàng. Anh em là những người bằng vai nhau. bày vai Bằng vai, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty…
    309 byte (40 từ) - 04:09, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Nắm chặt, nắm. они пожали друг другу руки — họ bắt tay nhau, họ nắm chặt tay nhau . пожать плечами — nhún vai "пожимать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    518 byte (48 từ) - 21:51, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình. Từ dùng để gọi…
    1 kB (234 từ) - 04:26, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • quẳng quầng quang quăng quặng quẩng quàng Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác. Em bé quàng lấy cổ mẹ. Quàng tay nhau. Ôm quàng. Mang…
    2 kB (274 từ) - 02:35, ngày 5 tháng 5 năm 2023
  • Vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch. her part was well — vai chị ấy đóng giỏi they don't know their parts yet — họ không…
    7 kB (870 từ) - 17:07, ngày 4 tháng 1 năm 2021
  • Giống để gây ra một số chất chua. Cái mẻ. Cái giấm. Vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ. Nhà cái. Làm cái. Bắt cái. Phần chất đặc, thường là…
    5 kB (623 từ) - 21:39, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Họ hàng)
    tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình). cô (Kết hợp hạn chế) Chỉ có…
    4 kB (531 từ) - 07:37, ngày 5 tháng 1 năm 2023
  • có màu vàng. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nữ diễn viên chèo, tuồng, điện ảnh. Đóng vai đào trong vở chèo. Cô đào điện ảnh (Thông tục) Cô gái. Đi với cô đào nào…
    4 kB (482 từ) - 10:01, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • chú (thể loại Họ hàng)
    hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình). Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ…
    4 kB (562 từ) - 08:23, ngày 28 tháng 4 năm 2023
  • đòn lái ("chịu đòn"), khi mũi vạy rồi thì họ phải rất vất vả cầm cây đòn lái để điều khiển. (nghĩa bóng): Vai trò quan trọng của người dẫn đầu (người chỉ…
    1 kB (139 từ) - 16:14, ngày 16 tháng 8 năm 2020
  • done to a turn — thịt nấu (nướng) vừa chín tới Đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ. to do Hamlet — đóng vai Hăm-lét to do the polite — làm ra vẻ lễ phép Làm mệt…
    19 kB (2.210 từ) - 10:41, ngày 18 tháng 9 năm 2024
  • a
    gẫy cánh. Của chúng, của chúng nó, của họ. a dtithe — những căn nhà của họ a n-ainmneacha — những tên của họ của nó, của hắn Từ này gây ra hiện tượng…
    29 kB (3.337 từ) - 13:13, ngày 24 tháng 6 năm 2024
  • son rôle — làm tròn nhiệm vụ của mình jouer un rôle — đóng vai+ (nghĩa bóng) đóng một vai trò; có tác dụng (như thế nào đó) "jouer", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    3 kB (365 từ) - 07:31, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • a heavy responsibility rests upon them — một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ Ỷ vào, dựa vào, tin vào. to rest on somebody's promise — tin vào lời hứa…
    4 kB (595 từ) - 12:59, ngày 10 tháng 5 năm 2017