Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • koʊ.lɪŋ.ˈɡwɪs.tɪks/ psycholinguistics /ˌsɑɪ.koʊ.lɪŋ.ˈɡwɪs.tɪks/ Ngôn ngữ tâm học. "psycholinguistics", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    284 byte (31 từ) - 09:10, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • volitif (Tâm học) Xem volition (Ngôn ngữ học) (thuộc) hình thái ý chí. volitif gđ (Ngôn ngữ học) Hình thái ý chí. "volitif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    374 byte (37 từ) - 08:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • surdétermination gc (Tâm học) Sự đa định. (Ngôn ngữ học) Sự thu hẹp nghĩa (do ngữ cảnh). "surdétermination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    315 byte (32 từ) - 22:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • psycholinguistique gc Ngôn ngữ học tâm . psycholinguistique Xem danh từ giống cái "psycholinguistique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    316 byte (27 từ) - 09:11, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • khách quan Signes objectifs — (y học) dấu hiệu khách quan (Tâm học) (thuộc) khách thể. génétif objectif — (ngôn ngữ học) thuộc cách đối tượng Subjectif…
    1 kB (97 từ) - 18:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Homme complexe — người phức tạp Nombre complexe — (toán học) số phức. phrase complexe — (ngôn ngữ học) câu kép Simple complexe gđ /kɔ̃.plɛks/ Cái phức tạp…
    1 kB (95 từ) - 06:08, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • — đồ thường dùng Đối tượng. Objet d’admiration — đối tượng cảm phục (Tâm học) Khách thể. Sujet et objet — chủ thể và khách thể Mục tiêu, mục đích;…
    990 byte (93 từ) - 18:45, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Impression subjective — cảm tưởng chủ quan (Tâm học) (thuộc) chủ thể. (Ngôn ngữ học) (thuộc) chủ ngữ. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nói về mình. Rousseau est…
    1 kB (96 từ) - 22:03, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số…
    1 kB (181 từ) - 03:04, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • sujet — người tốt (Tâm học) Chủ thể. (Ngôn ngữ học) Chủ ngữ. Une proposition sans sujet — một mệnh đề không có chủ ngữ (Thực vật học) Gốc ghép. au sujet…
    2 kB (251 từ) - 22:26, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đảo ngược. (Ngôn ngữ học) Phép đảo (trật tự của từ). (Hoá học) Sự nghịch chuyển. (Tâm học) Sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm. (Toán học) Phép nghịch…
    1 kB (154 từ) - 06:35, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • conscience — lương tâm trong trắng a pure girl — một cô gái trinh bạch Thuần tuý. pure mathematics — toán học thuần tuý pure physics — học thuần tuý (đối…
    1 kB (147 từ) - 09:30, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • point (đề mục Thành ngữ)
    points — (thể dục thể thao) thắng điểm địch thủ Point d’exlamation — (ngôn ngữ học) dấu chấm than Mũi khâu. Tình hình, tình trạng. Se trouver au même point…
    8 kB (1.010 từ) - 06:40, ngày 27 tháng 6 năm 2023
  • part (đề mục Thành ngữ)
    ấy xin lỗi hộ em anh ấy part and parcel: Xem Parcel part of speech: (Ngôn ngữ học) Loại từ. to take someething in good part: Không chấp nhất điều gì; không…
    7 kB (870 từ) - 17:07, ngày 4 tháng 1 năm 2021
  • put (đề mục Thành ngữ)
    vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số…
    18 kB (2.416 từ) - 04:04, ngày 28 tháng 9 năm 2024