Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Nhà hậu Lý”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- trung nghĩa. Tục Thông Chí. Lý. Quân người đất. Thái. Nguyên đời. Hậu. Chu giỏi cưỡi ngựa bắn cung.. Năm. Thanh. Thái đời. Hậu. Đường. (934), ông làm. Khống…1 kB (178 từ) - 08:05, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- lên (Sân khấu) Lối giữa hai khoảng hậu trường. courir les rues — xem courir être à la rue — lang thang, không nhà cửa être vieux comme les rues — cũ kỹ…2 kB (183 từ) - 14:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- Hán là 河內 (“bao quanh bởi các con sông”), tên gọi này phản ánh vị trí địa lý của tỉnh: nằm giữa hai con sông là sông Hồng ở phía đông bắc và sông Đáy ở…5 kB (271 từ) - 09:44, ngày 13 tháng 7 năm 2024
- succession de maisons — một dãy nhà liên tiếp (Sinh vật học, sinh lý học) Diễn thế. Succession climatogène — diễn thế do khí hậu Coexistence, simultanéité "succession"…2 kB (173 từ) - 22:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- θεωρία (thể loại Từ có hậu tố -ία trong tiếng Hy Lạp cổ)θεωρῐ́ᾱς); biến cách kiểu 1 Cử đại sứ nhà nước (θεωροί). Đại sứ quán, nhiệm vụ. Tầm nhìn, cảnh tượng. Sự cân nhắc, lý thuyết, suy nghĩ. Biến cách kiểu 1…2 kB (334 từ) - 14:37, ngày 24 tháng 6 năm 2023
- can gì đến anh. Nhà cháy, nhưng người không can gì. Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ? Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả. Can tội lừa…8 kB (1.031 từ) - 14:25, ngày 30 tháng 9 năm 2024
- orage — cơn bão lớn Un gros bourgeois — nhà tư sản lớn Décision grosse de conséquences — quyết định có nhiều hậu quả Sưng, phồng. Avoir les yeux gros —…4 kB (383 từ) - 23:43, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- (chi tiết) IPA: /zɔn/ zone gc /zɔn/ (Địa chất, địa lý; toán học) Đới. Zones climatiques — đới khí hậu Khu, miền, vùng. Zone littorale — vùng duyên hải Zone…6 kB (643 từ) - 10:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- bài viết về: Dương Tam Kha Dương Tam Kha Con Dương Diên Nghệ, anh Dương Hậu (vợ Ngô Vương Quyền) không rõ năm sinh, năm mất. Người làng Dương Xá, huyện…2 kB (246 từ) - 07:09, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- nhà này sang nhà khác enfoncer une porte ouverte — xem enfoncer entrer par la grande porte — đàng hoàng vào entrer par la petite porte — đi cổng hậu (nghĩa…3 kB (376 từ) - 06:57, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- trông nom; quản lý. to keep the house for somebody — trông nom nhà cửa cho ai to keep the cash — giữ két to keep a shop — quản lý một cửa hiệu Giữ riêng…11 kB (1.338 từ) - 10:43, ngày 21 tháng 12 năm 2021
- Lan. Ví dụ như một ngữ pháp tiếng Phần Lan có thể dùng -mA để đề cập đến hậu tố -ma (v.d. osuma) hoặc -mä (v.d. elämä). (tên chữ cái): IPA(ghi chú): /a/…36 kB (5.767 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
- 1928: Hồ Biểu Chánh, Chương 8, Chút phận linh đinh Chị rước khách về nhà tiếp đãi rất hậu, đã đãi cơm đãi bánh rồi lại còn đãi trà ngon nữa. 1931: Phan Khôi…9 kB (1.068 từ) - 23:33, ngày 3 tháng 10 năm 2023
- trông nom; quản lý. to keep the house for somebody — trông nom nhà cửa cho ai to keep the cash — giữ két to keep a shop — quản lý một cửa hiệu Giữ riêng…10 kB (1.334 từ) - 10:43, ngày 21 tháng 12 năm 2021
- 姻 (thể loại Hậu tố)thay đổi nếp nhà cũ. (Cổ văn) Dạng Nôm Tày của nhân. 太昊律婚姻彐低 Thái Hiệu luật hôn nhân vửa đía Lễ hôn nhân từ thời Thái Hiệu. (Truyện thơ Lý Thế Khanh) Dạng…5 kB (910 từ) - 02:45, ngày 9 tháng 5 năm 2023
- dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi. дугали ― dugali ― hậu môn (Bảng chữ cái Kirin tiếng Archi) А а, Аа аа, Аӏ аӏ, Ааӏ ааӏ, Ы ы, Б б…99 kB (16.418 từ) - 16:25, ngày 8 tháng 11 năm 2024