Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Latin), tức "ngôn ngữ-tốt", "ngôn ngữ-đơn giản". IPA: /ˈtoki'pona/ Một ngôn ngữ nhân tạo, tạo ra bởi nhà dịch thuật và nhà ngôn ngữ học Sonja Lang (hay…
    1 kB (155 từ) - 11:24, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • 社会科学文献出版社 (Nhà xuất bản văn học khoa học xã hội), →ISBN, tr. 105 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “çüp, çöp”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng…
    312 byte (180 từ) - 13:15, ngày 13 tháng 5 năm 2024
  • Việt: 慈) Lòng từ bi của Bồ Tát thật cao thượng. khái niệm ngôn ngữ Tiếng Anh: word Tiếng Trung Quốc: 词 Tiếng Thái: คำ Tiếng Nhật: 言葉(ことば) Tiếng Khmer: ពាក្យ…
    4 kB (522 từ) - 08:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    lài Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 168 Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr.…
    4 kB (682 từ) - 08:13, ngày 4 tháng 4 năm 2023
  • guruq (thể loại Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor)
    trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 265 Tenishev…
    374 byte (219 từ) - 02:20, ngày 13 tháng 1 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Trung Quốc)
    國營/国营  ―  guóyíng  ―  quốc doanh 子曰:「道千乘之國,敬事而信,節用而愛人,使民以時。」 [văn ngôn, phồn.] 子曰:「道千乘之国,敬事而信,节用而爱人,使民以时。」 [văn ngôn, giản.] Từ: Luận ngữ của Khổng Tử, kh…
    4 kB (1.126 từ) - 02:36, ngày 26 tháng 2 năm 2023
  • 社会科学文献出版社 (Nhà xuất bản văn học khoa học xã hội), →ISBN, tr. 108 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “kürlük”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt…
    460 byte (361 từ) - 06:57, ngày 13 tháng 5 năm 2024
  • chó (thể loại Từ có bản dịch Quốc tế ngữ)
    ngáp phải ruồi chó nghiệp vụ chó nhà quê đòi ăn mắm mực chó nhảy bàn độc chó ông thánh cắn ra chữ chó phốc chó Phú Quốc chó rừng chó săn chó săn chim mồi…
    9 kB (609 từ) - 09:30, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • (thể loại Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc)
    lệ những hoa mờ đôi mắt “氤”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)‎[1], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014– “氤”, 教育部異體字字典 (Giáo…
    3 kB (480 từ) - 03:28, ngày 21 tháng 2 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    ngơ Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 135 Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:…
    6 kB (1.157 từ) - 05:00, ngày 1 tháng 12 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 81 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm…
    6 kB (853 từ) - 06:28, ngày 7 tháng 6 năm 2024
  • (thể loại Mục từ tiếng Trung Quốc)
    Lai Thủy tại tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Thế kỷ 19, Dịch Hân (奕訢), Lai Thủy đạo trung tức cảnh (淶水道中卽景): “淶”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)‎[8],…
    5 kB (728 từ) - 03:32, ngày 4 tháng 4 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    2176) Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 174 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc…
    6 kB (1.145 từ) - 06:33, ngày 22 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 257 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc…
    8 kB (1.423 từ) - 00:12, ngày 17 tháng 3 năm 2024
  • 社会科学文献出版社 (Nhà xuất bản văn học khoa học xã hội), →ISBN, tr. 107 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “gölix, gölex”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ…
    1 kB (321 từ) - 18:56, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    1927) Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 74 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm…
    5 kB (910 từ) - 02:45, ngày 9 tháng 5 năm 2023
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    428) Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 109 Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc…
    4 kB (725 từ) - 04:57, ngày 5 tháng 8 năm 2023
  • (thể loại Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc)
    điển)‎[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 760 蓼 (hiragana…
    8 kB (1.275 từ) - 16:08, ngày 3 tháng 10 năm 2024
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu)
    1604) Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 218 Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr.…
    5 kB (1.045 từ) - 05:59, ngày 17 tháng 3 năm 2023
  • ma (đề mục Thành ngữ)
    vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số…
    7 kB (811 từ) - 02:11, ngày 4 tháng 10 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).