Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • chỉ đạo (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng)
    Hán-Việt của chữ Hán 指導. chỉ đạo Hướng dẫn theo đường hướng, chủ trương nhất định. Chỉ đạo phong trào. Chỉ đạo sát sao. Ban chỉ đạo. "chỉ đạo", Hồ Ngọc…
    363 byte (44 từ) - 03:26, ngày 25 tháng 11 năm 2024
  • đường Sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề). (Từ lóng) Sự chệch hướng; sự đổi hướng. a new departure in politics — một hướng mới về chính…
    912 byte (82 từ) - 10:49, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • nhiều rovers) Xe tự hành (trên Mặt Trăng, sao Hỏa...). Người hay đi lang thang. Trưởng đoàn hướng đạo. Đích không nhất định, đích bắn tầm xa (bắn cung). to shoot…
    704 byte (71 từ) - 18:15, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Hoạt động liên tục trong một thời hạn nhất định. Theo lớp chính trị. theo hết lớp học ngoại ngữ. Hướng hoạt động men dọc vị trí nào hoặc về phía nào…
    2 kB (246 từ) - 08:51, ngày 1 tháng 4 năm 2021
  • đi (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng)
    nhất định. (Phương tiện vận tải) Di chuyển trên bề mặt. Ô tô đi nhanh hơn tàu hỏa. Xe đi chậm quá. (Dùng phụ sau một động từ khác) Dùng biểu thị hướng, quá…
    9 kB (908 từ) - 02:25, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • chủ trương không hoạt động gì cả Chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển. Mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung. the drift of a speech…
    3 kB (394 từ) - 03:35, ngày 16 tháng 7 năm 2022
  • châu về Hợp Phố (thể loại Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc)
    Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 珠還合浦 (châu hoàn Hợp Phố). châu về Hợp Phố (nghĩa bóng) Nói vật đã mất nay trở về chủ cũ. 29/01/2017, Thư Hoàng, Nhọc…
    945 byte (100 từ) - 17:50, ngày 8 tháng 6 năm 2023
  • 🗿 (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu)
    màu xám có hình đầu người cách điệu với lông mày và mũi nổi bật, thường hướng về bên trái. 🗿 (lóng Internet) Biểu thị sự hài hước, bối rối hoặc ngạc…
    1 kB (148 từ) - 13:57, ngày 5 tháng 8 năm 2024
  • Ngày của Mẹ (thể loại Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Anh)
    tiếng Việt có bài viết về: Ngày của Mẹ Từ ghép giữa ngày +‎ của +‎ mẹ; dịch sao phỏng từ tiếng Anh Mother's Day. Ngày của Mẹ Ngày kỉ niệm để tôn vinh những…
    2 kB (127 từ) - 16:31, ngày 9 tháng 6 năm 2023
  • chiếu. Thông thường, đối với người quan sát thì nó được tính theo chiều hướng lên phía trên đầu họ. Độ chừng: tương đương với từ "khoảng", "xấp xỉ". Ví…
    5 kB (747 từ) - 13:56, ngày 1 tháng 11 năm 2024
  • å stikke noe i brann — Châm lửa vào vật gì. å stikke ut kursen — Định phương hướng. (Intr.) Chạy, đi nhanh. Tyven stakk rundt hjørnet og inn i et portrom…
    3 kB (316 từ) - 21:18, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • tiếp tục đi theo. to hold a North course — tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc hold nội động từ /ˈhoʊld/ (Thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa…
    8 kB (927 từ) - 06:27, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • (hei1, hei3, he4) Phiên âm Hán-Việt: hắc Chữ Hangul: 흑 Chữ Latinh: kara 黑 hướng tây. Các ký tự trong cùng chuỗi ngữ âm (黑) (Zhengzhang, 2003)  Chữ tượng…
    3 kB (726 từ) - 12:48, ngày 8 tháng 4 năm 2023
  • (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Aiton có ví dụ cách sử dụng)
    (pǎ) Chữ cái thứ 10 trong tiếng Shan. ပွတ်းႁွင်ႇ ― póat hòang ― hướng Bắc ပ (pǎ) Tại sao. (Bảng chữ Miến tiếng Shan) ၵ, ၶ, င, ၸ, သ, ၺ, တ, ထ, ၼ, ပ, ၽ, ၾ…
    13 kB (1.233 từ) - 16:55, ngày 23 tháng 5 năm 2024
  • з (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Abaza có ví dụ cách sử dụng)
    dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn. запад ― zapad ― hướng Tây (Bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn) А а, Б б, В в, Г г, Ґ ґ, Д д, Е е,…
    91 kB (14.925 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 6 năm 2024
  • С (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Abaza có ví dụ cách sử dụng)
    Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я С Viết tắt của се́вер (hướng Bắc). (cờ vua) Viết tắt của слон (quân Tượng). K.M. Alikanov, V.V. Ivanov…
    70 kB (11.514 từ) - 16:38, ngày 31 tháng 8 năm 2024