Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thức ăn Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm. Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. Những thứ…
    540 byte (65 từ) - 01:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • carnivore (bất qui tắc) số nhiều' /ˈkɑːr.nə.ˌvɔr/ (Động vật học) Loài ăn thịt. (Thực vật học) Cây ăn sâu bọ. "carnivore", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    1 kB (102 từ) - 02:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • /kaʁ.ne/ carnée /kaʁ.ne/ (Thực vật học) (có) màu thịt. Fleur carné — hoa màu thịt (Gồm có) Thịt. Régime carnée — chế độ ăn thịt "carnée", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    424 byte (40 từ) - 02:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • /kaʁ.ne/ carné /kaʁ.ne/ (Thực vật học) (có) màu thịt. Fleur carné — hoa màu thịt (Gồm có) Thịt. Régime carnée — chế độ ăn thịt "carné", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    536 byte (40 từ) - 02:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • bắp (thể loại Thực vật học)
    Nôm 𥟼: bắp 𣔟: bắp bắp Vật có hình thuôn ở hai đầu, phần giữa phình ra. Bắp thịt Bắp chân nói tắt. Mua thịt bắp. (Thực vật học) . Bộ phận ra quả của…
    909 byte (161 từ) - 05:32, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • /ˈæs.pɪk/ aspic /ˈæs.pɪk/ (Thơ ca) Rắn độc. Món atpic (thịt đông có trứng, ăn trước hoặc sau bữa ăn). "aspic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    865 byte (89 từ) - 19:16, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • ˈtɪr.i.əl/ Vật chất. material world — thế giới vật chất (Thuộc) Thân thể, (thuộc) xác thịt. Hữu hình, cụ thể, thực chất. a material being — vật hữu hình…
    1 kB (106 từ) - 05:11, ngày 18 tháng 7 năm 2022
  • (thể loại Thực vật học)
    Vay vài bò gạo. Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. Tiếng Hà Lan: rund het ~ Đơn vị đong lường. bò (Động vật học) Di chuyển thân thể…
    3 kB (420 từ) - 12:10, ngày 28 tháng 2 năm 2023
  • người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người. Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị. Giá trị của một phát minh…
    1 kB (191 từ) - 14:29, ngày 5 tháng 10 năm 2023
  • gạo (thể loại Thực vật học)
    ngựa (Võ Nguyên Giáp) Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh. Không nên ăn thịt có gạo. Bao phấn của hoa sen, màu trắng. Ướp chè bằng…
    2 kB (275 từ) - 00:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (Giải phẫu) Học nhánh. Filet olfactif — nhánh khứu (Thực vật học) Chỉ nhị. avoir le filet bien coupé — ăn nói hoạt bát "filet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    2 kB (178 từ) - 19:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Thực vật học)
    ke kế kẹ kẽ kè kể kệ kê (Thực vật học) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng. Hạt cây kê. Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà. (ca dao) Con gà. Kể…
    2 kB (299 từ) - 09:09, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lạp (thể loại Sinh vật học)
    lạp Món ăn gỏi của Lào và của vùng Isan ở đông bắc Thái Lan có nguyên liệu là các loại thịt, được xem là quốc thực của Lào. Sáp ong. (Sinh vật học) Lạp…
    2 kB (292 từ) - 15:48, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • oi ọi ối ới ổi (Thực vật học) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt. Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là…
    2 kB (218 từ) - 09:50, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • như là thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống. (Ph.) Trống: thuộc giống đực của loài cầm. Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa…
    5 kB (568 từ) - 23:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • joint (thể loại Thực vật học)
    bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung (Thực vật học) Mấu, đốt. (Địa lý học) Khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...). Súc thịt (pha ra). (Kỹ thuật) Mối…
    3 kB (307 từ) - 07:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • vật corps d’armée — quân đoàn corps du délit — (luật học, pháp lý) cấu tại tội phạm corps électoral — tập thể cử tri corps et âme — cả xác thịt lẫn…
    4 kB (435 từ) - 07:44, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đời, sinh ra monde /mɔ̃d/ (Animaux mondes) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng). "monde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    3 kB (365 từ) - 15:00, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • train de bois — bè gỗ train de côtes — miếng thịt lưng train de maison — (từ cũ; nghĩa cũ) gia nhân, người ăn người ở train de sénateur — xem sénateur train…
    7 kB (903 từ) - 03:03, ngày 9 tháng 10 năm 2022