Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Chuyển tự của культтовары культтовары số nhiều Văn hóa phẩm. "культтовары", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    236 byte (24 từ) - 17:35, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thang dược phẩm Tiếng Anh: drug "thuốc men", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) thuốc men (Mường Bi) thuốc men. Nguyễn Văn Khang, Bùi…
    519 byte (58 từ) - 14:40, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • được xã hội chấp nhận. Khác thường, không được truyền thống văn hóa chấp nhận. Văn hoá phẩm đồi trụy. Lối sống đồi trụy. lầm lạc trụy lạc đồi bại hư hỏng…
    695 byte (56 từ) - 13:17, ngày 21 tháng 3 năm 2023
  • rung sản phẩm gốm lớn nhất, cao 36 cm, rộng ngang 40 cm, miệng rộng 23 cm. TS. Hoàng Sơn (chủ biên). Người Chu-ru ở Lâm Đồng. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc…
    262 byte (36 từ) - 10:56, ngày 4 tháng 9 năm 2024
  • sản phẩm gốm cỡ trung bình, cao 27 cm, rộng ngang 29 cm, miệng rộng 19 cm. TS. Hoàng Sơn (chủ biên). Người Chu-ru ở Lâm Đồng. Nhà xuất bản Văn hóa Dân…
    270 byte (37 từ) - 10:54, ngày 4 tháng 9 năm 2024
  • phẩm gốm dùng để nấu cơm, canh, cao 16 cm, rộng ngang 17 cm, miệng rộng 9 cm. TS. Hoàng Sơn (chủ biên). Người Chu-ru ở Lâm Đồng. Nhà xuất bản Văn hóa
    285 byte (39 từ) - 10:55, ngày 4 tháng 9 năm 2024
  • hơn goh abuh một chút, cao 14 cm, rộng ngang 16 cm, miệng rộng 12 cm. TS. Hoàng Sơn (chủ biên). Người Chu-ru ở Lâm Đồng. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc.…
    285 byte (40 từ) - 10:54, ngày 4 tháng 9 năm 2024
  • littérature — tiểu luận về văn học coup d’essai — việc làm thử, bước đầu thử sức mettre à l’essai — thử thách tube à essais — (hóa học) ống thử "essai", Hồ…
    843 byte (91 từ) - 16:55, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đác wa (thể loại Mỹ phẩm/Tiếng Mường)
    βaː¹] đác wa (Mường Bi) Nước hoa. Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội, tr. 142…
    422 byte (55 từ) - 08:57, ngày 9 tháng 8 năm 2023
  • đưa vào đây. (chi tiết) chế chị. Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa người Nùng Vẻn duy nhất ở Cao Bằng. Báo Cao Bằng điện tử.…
    2 kB (263 từ) - 12:09, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • Bát phẩm nói tắt. Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi là ông bát. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám). Bát văn, bát…
    5 kB (606 từ) - 02:12, ngày 9 tháng 12 năm 2022
  • đồng (thể loại Nguyên tố hóa học/Tiếng Việt)
    trồng ngũ cốc. đồng tác giả: Những người cùng chung nhau tạo ra một tác phẩm (văn chương, phim ảnh, nghệ thuật v.v) nào đó. đồng thời: Các sự kiện diễn…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • oxy hóa cao hơn các loại trà ô long, trà vàng, trà trắng và trà xanh. 1983, Ngô Văn Phú, Rừng thông non: tập truyện và ký, Nhà xuất bản Tác Phẩm Mới,…
    2 kB (142 từ) - 03:16, ngày 27 tháng 5 năm 2022
  • mỗi chiếc nón bài thơ có thể ví như một tác phẩm nghệ thuật mang đậm nét riêng, phong cách riêng của văn hóa Huế. "nón bài thơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    934 byte (115 từ) - 13:31, ngày 28 tháng 4 năm 2023
  • · (thể loại Hóa học)
    Tách tiêu đề của một tác phẩm hoặc tuyển tập văn học với tiêu đề của một phần. 《論語·子張》/《论语·子张》 ― “Lúnyǔ · Zǐzhāng” ― Sách văn tuyển chọn, "Zizhang" Tách…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • fēngqì  ―  xu hướng mới; bầu không khí mới 新產品/新产品  ―  xīn chǎnpǐn  ―  sản phẩm mới 新納粹/新纳粹  ―  xīnnàcuì  ―  tân quốc xã 新鮭魚二月前不上市,對嗎? [tiêu chuẩn, phồn…
    1 kB (583 từ) - 12:07, ngày 13 tháng 2 năm 2024
  • nhiều gia vị chồng lên nhau và nghi thức hiếu khách của văn hóa cà phê Ả Rập ngày nay. Về mặt văn hóa, các từ khác đã được thay đổi mục đích từ rượu sang…
    3 kB (717 từ) - 18:28, ngày 29 tháng 9 năm 2023
  • A (thể loại Ký hiệu nguyên tố hóa học)
    mẫu:list:Latin script letters/mtq. Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội ᛅ, ᚷ (chữ Runic…
    36 kB (5.767 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
  • hentai (thể loại Tác phẩm giả tưởng Nhật Bản/Tiếng Anh)
    chú): /ˈhɛn.taɪ/ hentai (đếm được và không đếm được, số nhiều hentai) Tác phẩm anime hoặc manga (hay bất kỳ loại hình nào tương tự) có chứa nhiều hình vẽ…
    3 kB (474 từ) - 05:50, ngày 31 tháng 12 năm 2023